Kế hoạch tuần từ 31.3-4.4.25
KẾ HOẠCH TUẦN
Thời gian từ: 31/03 – 04/04/2025
Nội dung |
Thứ 2
| Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Trò chuyện sáng | – Trẻ nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn/ mẹ dặn ngày mai làm việc gì. – Trẻ không nói leo, nói trống không, không ngắt lời người khác…. – ………………………………………………………………………………. | |||||
Giờ học
| TDBH:
VĐCB: Đi, đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
LQVH: Truyện “Ba cô gái” | LQVT: Đếm trên đối tượng và nhận biết số trong phạm vi 10, nhận biết số 10.
LQCV: Tập đọc tập viết chữ x Tập đọc tập viết chữ e Tập đọc tập viết chữ ê | KNS: Trách nhiệm ở lớp.
*Ôn tập: Đi, đập và bắt được bóng bằng 2 tay. | HĐTH: Làm rối ngón tay
*Ôn tập: Tập đọc tập viết chữ x Tập đọc tập viết chữ e Tập đọc tập viết chữ ê | GDAN: Vận động “Đàn gà trong sân”
*Ôn tập: Đếm trên đối tượng và nhận biết số trong phạm vi 10, nhận biết số 10 | |
Hoạt động ngoài trời | –Quan sát cây ớt. -TCDG: Cá sấu lên bờ
| –HĐNT: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian –TCVĐ: Thỏ đổi lồng
| –TCDG: Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Cầu tuột
| -TCVĐ: Nhảy kẹp bong bóng tiếp sức -Chơi tự do: Đong nước
| -TCDG: Chùm nụm -TCVĐ: Đua ngựa | |
Hoạt động vui chơi | – Trò chơi xây dựng : Phương tiện: lắp ráp, gạch xây dựng , hột hạt, cây xanh, sỏi…,ống nước, lego, ghép nút lớn, các con vật. Bổ sung: Dụng cụ thợ xây, các loại hình khối gỗ, khối xây dựng các loại, hàng rào. + Biện pháp: Trò chuyện gợi ý tưởng cho trẻ. Cung cấp nhiều NVL khác nhau – Góc âm nhạc: Đĩa nhạc về các con vật. Nhạc bài :chicken dace, gà trống mèo con và cún con, chú voi con ở Bản Đôn, mỗi con một tên… – Trò chơi giả bộ có cốt chuyện: Phương tiện: Dụng cụ đồ dùng , đồ chơi gia đình, bán hàng, thợ làm tóc, đồ chơi may mặc. + Biện pháp: Cô gợi ý hướng dẫn cháu phân vai chơi , thỏa thuận phân công vai chơi của từng người, Cô chơi cùng trẻ-> Quan sát và gợi ý hành động chơi của từng vai chơi. Gợi ý phát triển nội dung chơi. – Góc tạo hình: -Đa dạng nguyên vật liệu, giấy các loại, đất nặn, hột hạt, dây, kéo thủ công, màu nước, bút sáp màu, đồ dùng, dụng cụ tạo hình. +Biện pháp: Trẻ xem vật mẫu. Cô gợi ý hướng dẫn cho trẻ khi cần thiết. Cung cấp các đồ dùng, học cụ cần thiết – Góc văn học: Bộ tranh truyện “Chú dê đen, gà trống dũng cảm, ai đáng khen nhiều hơn”. Nhân vật rối. Tranh phông. | |||||
Vệ sinh-ăn ngủ | – Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật. – Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. | |||||
Hoạt động chiều
| – Đọc thơ “Đàn gà trong sân”. – Học Tiếng anh. | – Làm bài tập sách làm quen chữ viết. – Học Tiếng anh | – Làm bài tập sách vận động tinh. – Học Tiếng anh | – Làm bài tập sách làm quen với toán. – Học Âm nhạc. | – Nhận xét cuối tuần. – Chơi với nước. | |
Kế hoạch tuần từ 31.3-4.4.25
KẾ HOẠCH TUẦN
Thời gian từ: 31/03 – 04/04/2025
Nội dung |
Thứ 2
| Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||
Trò chuyện sáng
| – Trẻ tập thể dục sáng – Trò chuyện sáng: đặc điểm về cách di chuyển, tiếng kêu, ích lợi, tác hại của 1 số côn trùng: ong/ bướm, kiến, giun đất, muỗi… – Giáo dục trẻ tự tin thể hiện tài năng – ……………………………………………………………………….. | ||||||||
Giờ học
| LVPTTC: TDBH: – VĐCB: Ném xa bằng 2 tay – TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ
LVPTNN: LQVH chuyện: Chuyện ba cô gái | LVPTTM GDAN: Nghe hát: Lý cây đa
*HĐBS: Đóng kịch “Chuyện ba cô gái”
| LVPTNT LQVT: So sánh chiều cao của 3 đối tượng
KNS: Tự tin thể hiện tài năng
| LVPTNT KPTN: Nhuộm vải
*HĐBS: Ôn toán “so sánh chiều cao của 3 đối tượng” | LVPTTM: HĐTH: Cắt dán theo cô” cắt dán con Nhện”
*HĐBS: Rèn kỹ năng cài – cởi
| ||||
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: cây bầu – Chăm sóc vườn cây | –TCDG: Lộn cầu vồng – Chơi tự do | -TCVĐ: Bắt bướm – Chơi tự do | – TCDG: Trốn tìm – Chơi tự do | -TCVĐ: Nhảy tiếp sức – Chơi tự do | ||||
Hoạt động vui chơi | *Trò chơi xây dựng: – Phương tiện:Các khối mút, cây xanh, hoa nhựa, bộ bàn ghế, con thú nhựa, chậu đất nặn, xe, thùng giấy, bìa cứng vẽ nền, đường giao thông, đò chơi lắp ráp bằng nhựa, bổ sung thêm lõi chỉ bằng giấy, bằng nhựa, bìa cứng, khối gỗ đủ loại. – Biện pháp: Trò chuyện, khai thác, gợi ý để trẻ nêu ý kiến cá nhân, khuyến khích những ý kiến khác lạ độc đáo, Cô giúp trẻ có các thao tác phù hợp khi xây dựng tạo sự khác biệt, có sự điều chỉnh cho mô hình cân đối *Trò chơi giả bộ có cốt truyện: – Phương tiện: Đồ chơi bác sĩ, đồ chơi bán hàng, đồ chơi uốn tóc, đồng hồ cũ bổ sung thêm đồ chơi nấu ăn, đồ chơi gia đình… – Biện pháp: Trò chuyện gợi ý tưởng mới cho trẻ, Cô cùng tham gia chơi với trẻ và tạo một số tình huống mới, cung cấp một số kiến thức cần thiết trước cho trẻ về trò chơi mới. *Góc tạo hình: Giấy A4, cành cây, lá, hoa, đất nặn, dĩa nhựa, bút màu bút lông, màu nước, giấy gói quà, hồ dán, kéo, NVL bổ sung thêm dây kẽm tạo hình, tượng, cọ, ống hút, keo 2 mặt…. Làm album một số loại côn trùng *Góc âm nhạc: Nhạc, nhạc cụ, đồ hóa trang, hoa đeo tay, mũ…trẻ hát và vận động, vỗ tay theo nhạc, nghe nhạc đoán tên bài hát, chiếc ghế âm nhạc, bộ gõ cơ thể, hát những bài đã học *Trò chơi có luật: – Phương tiện: đồ chơi tìm đôi, tìm cặp hình giống nhau, phiếu bài tập: nối số lượng với số tương ứng, chọn đúng số lượng trong phạm vi 5, phân loại phương tiện giao thông, đồ chơi sờ vật đoán hình tròn, vuông, t am giác, chữ nhật, kéo, hồ, một số đồ chơi nhựa có kích thước nhỏ, Rổ bóng. Hình hình học…trò chơi học tập, truyền tin, xếp hình, So sánh, chuyển trứng….. – Biện pháp: Hướng dẫn, gợi ý giúp trẻ hiểu yêu cầu và hoàn thành trò chơi, bài tập đến cùng một cách hứng thú, tăng dần độ khó của trò chơi và gợi ý để trẻ đưa ra cách giải quyết * Góc văn học – đọc sách: – Phương tiện: Tranh truyện, đoạn video/clip về câu chuyện. tranh nền, nhân vật rời, sách truyện, sách tô màu, bổ sung thêm giấy A4, đồ bấm giấy, hình ảnh sưu tầm, kéo, hồ dán… – Biện pháp: Kể chuyện cho trẻ nghe, trò chuyện về nội dung câu truyện, nhân vật. trẻ kể chuyện sáng tạo *Góc toán: – Phương tiện: Đồ chơi toán, bài tập trên giấy, bút lông, que nhựa, hình phăng teo, dây thun, đồ dùng đồ chơi trong lớp.. bổ sung thêm phương tiện giao thông, đồ chơi “sờ hình đoán tên” – Biện pháp: Gợi ý hướng dẫn cho trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ | ||||||||
Vệ sinh-ăn ngủ | – Tiếp tục giáo dục trẻ tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng – Tiếp tục rèn trẻ hiện được một số việc khi được nhắc nhở: đi vệ sinh đúng nơi quy định, dọn đồ chơi sau khi chơi xong | ||||||||
Hoạt động chiều | – Học tiếng anh- Làm BT sách thực hành kỹ năng vận động tinh – Đọc thơ: Con nhện tí hon | – Học tiếng anh – Làm BT sách làm quen với toán – Ôn bài hát Lý cây đa | – Học tiếng anh – Học nhạc – Chơi tự do các góc | – Chơi với nước – Làm BT sách làm quen chữ viết – Chơi tự do các góc | – Thực hiện góc bé ngoan – Làm BT sách bé khám phá khoa học – Chơi tự do các góc | ||||
Kế hoạch tuần từ 31.3-4.4.25
KẾ HOẠCH TUẦN
Thời gian từ :31/03-04/04/2025
Nội dung |
Thứ 2
| Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||
Trò chuyện sang | -Trò chuyện với trẻ về các các lọai động vật. -……………………………………………………………………………………………………………… | ||||||||
Giờ học
| -LQVT: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 4. – GDÂN: VĐ: “Đàn gà trong sân”. | -TDBH: “Tự đập – bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18 cm)”. – KNS: Bé tập kéo và mở khóa. | -LQVH: KC: “Chú dê đen”. *Ôn tập: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 4. | -KPTN: “Phân biệt trứng sống”. *Ôn tập: Bé tập đóng kịch: “ Chú dê đen”. | -HĐTH: Làm rối ngón tay *Ôn tập: VĐ: Đàn gà trong sân | ||||
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát đồ dùng đồ chơi trong sân trường. -Chơi tự do | – Quan sát vườn hoa của trường. – TCDG: “Chèo thuyền” -Chơi tự do | –Quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. -TCVĐ: “Thỏ đổi chuồng”. -Chơi tự do. | –TCDG: “Chồng nụ – chồng hoa” – Chơi tự do | -Chăm sóc vườn cây. -TCVĐ: “Truyền tin” – Chơi tự do | ||||
Hoạt động vui chơi | TCGBCCC: Phương tiện: Một số đồ dùng đồ chơi như: bếp, chén, dĩa, tô, muỗng, nồi chảo,…một số loại rau củ, hột hạt. – Biện pháp :cô gợi ý , quan sát trò chuyện cùng trẻ, tham gia chơi cùng trẻ và tạo một số tình huống mới Trò chơi xây dựng: phương tiện: các NVL đa dạng: hộp giấy, lon bia, khối bitist, các loại gạch gỗ, đồ chơi lắp ráp lõi giấy, đất nặn, sách báo lịch cũ,hộp sữa,lõi chỉ,nắp chai nước ngọt….. – Biện pháp: Cho trẻ xem tranh và đàm thoại với cháu về cách xây, khơi gợi vốn kinh nghiệm của trẻ về các mô hình xây dựng. TCCL: phương tiện: Một số thun, một số bóng, khăn bịt mắt. – Biện pháp: Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô hướng dẫn trẻ chơi
-Góc âm nhạc: phương tiện: Máy cassette, băng nhạc, các loại nhạc cụ, trang phục Biện pháp: Khuyến khích trẻ mạnh dạn vận động cùng bạn hát múa về các bài hát: trường lớp -Góc tạo hình: Các nguyên vật liệu: giấy vẽ, giấy màu, đất nặn,bút chì,kim sa, hồ dán, đất nặn… Biện pháp: Gợi ý trẻ cách xoay tròn tạo ra nhiều sản phẩm :kẹo, quả cam, viên bi… -Góc văn học: Trẻ biết kể chuyện theo tranh Biện pháp: Kể lại truyên theo tranh, theo rối. Cho trẻ kể sáng tạo hoặc gợi ý để hướng trẻ vào câu chuyện. -Góc đọc sách: Phương tiện: sách truyện Biện pháp: Cô cho trẻ xem sách và hướng dẫn trẻ biết cách lật sách Không ồn ào, quăng ném sách, biết xếp sách đúng vị trí.lấy và cất sách đúng theo quy định. | ||||||||
Vệ sinh-ăn ngủ | – Trẻ biết dọn đồ chơi vào đúng nơi quy đinh. – Rèn trẻ kỹ năng rửa tay bằng xà phòng, lau mặt. | ||||||||
Hoạt động chiều
|
– Chơi góc âm nhạc. – Nghe hát chủ đề động vật. |
– Làm bài sách tạo hình. -Chơi góc phân vai. |
– Vẽ con gà. -Chơi tự do.
|
– Ôn hát: “Chú bộ đội” -Chơi tự do
|
– Rèn kĩ năng cầm kéo -Chơi tự do |
Kế hoạch tuần từ 31.3-4.3.25 nhóm 24-36 tháng
KẾ HOẠCH TUẦN
Thời gian từ : 31/3- 4/4/2025
Nội dung |
Thứ 2
| Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||||
Trò chuyện sang
| – Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước – Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ -……………………………………………………………………………….
| ||||||||
Giờ học
| – NBTN: Con tôm,con cá – KNS:Lịch sự trong siêu thị | – LQVH: Truyện ” Đôi bạn nhỏ “ – HĐVĐV: Kéo khóa
| – GDAN: Hát ” Cá vàng bơi “ * Ôn:Truyện ” Đôi bạn nhỏ “
| –TDBH: Bò trong đường ngoằn ngoèo * Ôn bài hát : ” Cá vàng bơi “
| -HĐTH: Dán hình tròn tạo thành con cá * Ôn kỹ năng : Kéo khóa
| ||||
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát cây có hoa – Chơi tự do | – TCDG:Tạo dáng con vật – Chơi tự do | -TCVĐ: Ô tô vào bến – Chơi tự do | – TCDG:Cắp cua -Chơi tự do | -TCVĐ:: Đi qua cầu – Chơi tự do | ||||
Hoạt động vui chơi | TCGBCCC: Phương tiện: Một số đồ dùng đồ chơi như: Bếp, chén, dĩa, tô, muỗng, nồi chảo, búp bê, thau, ca , ly, giường gối, bộ bác sĩ khám bệnh. – Biện pháp :Sử dụng trò chơi tập, tham gia chơi cùng trẻ Trò chơi xây dựng: phương tiện: các NVL đa dạng: Hũ yaourt,hộp sữa, bộ xếp hình,khối nhựa, khối bitist,hình ,hình học mặt phẳng bằng nhựa, các loại gạch gỗ, cây xanh, bồn hoa, hoa, xe, con giống, chai su su, chai Probi ,lõi chỉ,nón chóp …. – Biện pháp: Xếp theo mẫu cô gợi ý, cô chơi cùng trẻ. TCCL: Phương tiện: Các nắp chai màu đỏ,xanh ,vàng – Biện pháp: Cô làm mẫu cho trẻ làm theo. Cô hướng dẫn trẻ chơi Góc âm nhạc: phương tiện: Máy cassette, băng đĩa, mũ các con thú, phách tre, gáo dừa, xúc xắc, bộ trống Biện pháp: Khuyến khích trẻ mạnh dạn vận động cùng bạn và hát bài cá vàng bơi – Góc tạo hình: Các nguyên vật liệu: giấy màu, giấy bóng kiếng,hộp nhựa ,bi, màu nước Biện pháp: Cô hướng dẫn cho trẻ Góc làm quen với sách: Các loại sách, tranh truyện ,một số sách các loại quả tự làm – Biệm pháp: Cô hướng dẫn, gợi ý cho trẻ | ||||||||
Vệ sinh-ăn ngủ | – Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau – Tập tự phục vụ – Mặc quần áo,đi dép,đi vệ sinh,cởi quần áo khi bị bẩn,bị ướt
| ||||||||
Hoạt động chiều
| – Chơi với góc phân vai – Chơi tự do | – Làm vở bài tập toán – Chơi tự do
| – Ôn các bài hát đã học – Học với thẻ hình | – Chơi ghép hình – Chơi tự do | – Tuyên dương bé
|
Kế hoạch tuần từ 31.3-4.4.25 nhóm 12-18 tháng
KẾ HOẠCH TUẦN
Từ ngày: 31/03 – 04/04/2025
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đóntrẻ – Tròchuyệnsáng | – Trao đổi với trẻ về các con vật sống dưới nước . – Trò chuyện với trẻ về thói quen chờ đến lượt – …………………………………………………………… – ……………………………………………………………
| ||||
Giờhọc
| -TDBH: Ném vào đích xa 1- 1,2m – Lăn về phía đích – Đá bóng về phía trước -LQVH: Thơ “Con cá vàng” | –NBPB: Phía trước – Phía sau -HĐVĐV: Đóng mở nắp có ren | -NBTN:Con cua – Con cá * Ôn kỹ năng vận động “Ném trúng đích – Lăn bóng – Đá bóng” | -KNS: Xếp hàng chờ đến lượt *Ôn nhận biết phân biệt phía trước – phía sau | -GDAN: NH “Lý cây bông” *Ôn kỹ năng đóng mở nắp có ren |
Hoạt động ngoài trời
| – Quan sát: Con vật trong sân trường – Chơi tự do | –TCVĐ: Một đoàn tàu – Chơi tự do | –TCDG:Tập tầm vông – Chơi tự do
| – VĐ: Chạy đuổi theo cô – Chơi tự do
| – TCVĐ: Đuổi bắt – Chơi tự do |
Hoạt động góc
| – HĐVĐV: Gạch xốp, khối gỗ, khối xốp, hoa lá, cỏ, hang rào. Các loại nguyên vật liệu mở : hộp sữa ,lon,nắp chai,cây xanh,rau,củ, quả,hoa bằng vải nỉ. Biện pháp: Cô và trẻ chơi cùng nhau – TCĐV: Bộ nấu ăn gia đình Biện pháp: Cô gợi ý và hướng dẫn trẻ cách nấu ăn và cho em ăn – Góc văn học: Trẻ mở sách chỉ vào vật và hành động gần gũi trong sách. – TCHT: Các đồ chơi màu đỏ,màu vàng(quả chuối,con cá, nơ bằng vải nỉ) Biện pháp: Cô chơi cùng trẻ,hướng dẫn trẻ cách chơi. | ||||
Ăn – ngủ – vệ sinh | – Biết che miệng khi ho, hắt hơi – Ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn | ||||
Hoạt động chiều | – Nối hình – Chơi bác sĩ
| – NH “Con cào cào” – Chơi xâu vòng | – VĐTN “Bộ gõ cơ thể” – Tạo dáng côn trùng
| – Học thẻ chữ – Làm chú nhện Nhro | – Trò chuyện cuối tuần – Ghép hình côn trùng |
Tuần 4 tháng 3
TUẦN 4 THÁNG 3 (24/3-28/3) | ||||||
Thứ | Bữa sáng | Bữa phụ 1 | Bữa trưa | Món bổ sung cho trẻ | Bữa phụ 2 | Bữa xế |
2 | Bún cá lóc nấm rơm rau cần Cháo cá lóc nấm rơm | Yaourt | Thịt kho đậu hũ Mướp xào Cháo thịt gà nấu mướp Canh rong biển nấu thịt gà, hoa hồi Cơm | DC-BP: Mướp xào SDD: Phô mai | Nước tắc | Mì spaghetti thịt bò Nui sao nấu thịt bò rau củ Cháo thịt bò rau củ |
3 | Cà ri gà – Bánh mì Cháo thịt khoai lang | Yaourt | Cá diêu hồng sốt chanh dây Bắp cải luộc Cháo cá diêu hồng cải soong Canh cải soong nấu thịt Cơm | DC-BP: Bắp cải luộc SDD: Phô mai | Chuối tiêu | Mì trứng nấu thịt củ Cháo thịt rau củ |
4 | Bánh bao Mì trũ nấu thịt rau sà lách Cháo thịt bò rau sà lách | Yaourt | Gà sốt BBQ Gà kho nấm rơm Cháo tôm nấu bầu Cải thìa xào Canh bầu nấu tôm Cơm | DC-BP: Cải thìa xào SDD: Phô mai | Sữa chua uống Probi | Cháo mực, thịt nạc dăm cà rốt bông cải xanh |
5 | Phở bò rau quế Cháo thịt bò rau cải thìa | Yaourt | Chả thịt hấp- trứng ốp la Cháo cá chẽm cải thảo Cải thảo xào Canh cá chẽm nấu thơm cà chua rau cần Cơm | DC-BP: Cải thảo xào SDD: Phô mai | Rau câu flan | Hủ tiếu gà cải nhún Cháo thịt gà cải nhún |
6 | Súp bắp, cua, thịt nạc dăm | Yaourt | Cá lóc kho thơm Cháo thịt rau tần ô Susu xào Canh tần ô nấu thịt Cơm | DC-BP: Susu xào SDD: Phô mai | Nước ép dưa hấu | Nui chiên trứng Nui nấu tôm thịt cần tây Cháo tôm thịt rau củ |
tuần 4 tháng 3
TUẦN 4 THÁNG 3 (24/3-28/3) | ||||||
Thứ | Bữa sáng | Bữa phụ 1 | Bữa trưa | Món bổ sung cho trẻ | Bữa phụ 2 | Bữa xế |
2 | Bún cá lóc nấm rơm rau cần Cháo cá lóc nấm rơm | Yaourt | Thịt kho đậu hũ Mướp xào Cháo thịt gà nấu mướp Canh rong biển nấu thịt gà, hoa hồi Cơm | DC-BP: Mướp xào SDD: Phô mai | Nước tắc | Mì spaghetti thịt bò Nui sao nấu thịt bò rau củ Cháo thịt bò rau củ |
3 | Cà ri gà – Bánh mì Cháo thịt khoai lang | Yaourt | Cá diêu hồng sốt chanh dây Bắp cải luộc Cháo cá diêu hồng cải soong Canh cải soong nấu thịt Cơm | DC-BP: Bắp cải luộc SDD: Phô mai | Chuối tiêu | Mì trứng nấu thịt củ Cháo thịt rau củ |
4 | Bánh bao Mì trũ nấu thịt rau sà lách Cháo thịt bò rau sà lách | Yaourt | Gà sốt BBQ Gà kho nấm rơm Cháo tôm nấu bầu Cải thìa xào Canh bầu nấu tôm Cơm | DC-BP: Cải thìa xào SDD: Phô mai | Sữa chua uống Probi | Cháo mực, thịt nạc dăm cà rốt bông cải xanh |
5 | Phở bò rau quế Cháo thịt bò rau cải thìa | Yaourt | Chả thịt hấp- trứng ốp la Cháo cá chẽm cải thảo Cải thảo xào Canh cá chẽm nấu thơm cà chua rau cần Cơm | DC-BP: Cải thảo xào SDD: Phô mai | Rau câu flan | Hủ tiếu gà cải nhún Cháo thịt gà cải nhún |
6 | Súp bắp, cua, thịt nạc dăm | Yaourt | Cá lóc kho thơm Cháo thịt rau tần ô Susu xào Canh tần ô nấu thịt Cơm | DC-BP: Susu xào SDD: Phô mai | Nước ép dưa hấu | Nui chiên trứng Nui nấu tôm thịt cần tây Cháo tôm thịt rau củ |